Bảng giá xe máy Honda tháng 03-2024

Theo thống kê của VTC news thì giá xe máy Honda tháng 03-2024 hầu như không có sự thay đổi so với tháng 02-2024. Nếu như thời điểm trước tết là những đợt giảm giá mạnh để kích cầu mua xe mới thì gần đây thị trường xe máy tại Việt Nam vẫn không có gì khả quan hơn, một số thống kê còn cho thấy thị trường vẫn đang tiếp tục sụt giảm. Dưới đây là bảng giá xe máy tháng 03-2024 chi tiết từng dòng xe được tổng hợp bởi độ xe blog:

Bảng giá xe máy Honda tháng 03-2024
Bảng giá xe máy Honda tháng 03-2024

Bảng giá xe số, giá xe máy Honda tháng 03-2024

Xe số phổ thông của Honda là những dòng xe nhằm phục vụ những như cầu đơn giản nhất cho mọi người nên chúng có ít sự biến động về giá, mặc dù phiên bản mới vẫn được hãng tung ra thị trường. Dưới đây là bảng giá chi tiết từng phiên bản của từng dòng xe số Honda tháng 03-2024:

Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.600.0003.700.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.700.0003.230.000
Phiên bản thể thao21.943.63725.200.0003.256.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00026.000.0003.968.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90927.000.0003.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54529.000.0003.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72738.000.0007.475.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90940.000.0008.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182
Bảng giá xe số Honda tháng 03-2024 (đơn vị tiền: VNĐ)

Bảng giá xe tay ga, giá xe máy Honda tháng 03-2024

Bảng giá xe tay ga, giá xe máy Honda tháng 03-2024
Bảng giá xe tay ga, giá xe máy Honda tháng 03-2024

Giá xe tay ga Honda được khá nhiều khách hàng quan tâm, đặc biệt là khách hàng nữ giới. Với đa dạng phiên bản và giá tiền thì xe tay ga Honda sẽ phù hợp với túi tiền của nhiều khách hàng. Dưới đây là bảng giá xe tay ga Honda tháng 03-2024 chi tiết từng dòng xe:

Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81834.500.0003.386.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thao36.415.63740.500.0004.084.363
Phiên bản cổ điển36.612.00041.000.0004.388.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45543.500.0003.942.545
Phiên bản cao cấp41.717.45546.500.0004.782.545
Phiên bản đặc biệt42.797.45547.500.0004.702.545
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00047.500.0005.488.000
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18249.500.0006.309.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.00063.500.0006.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00067.500.0009.610.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00060.500.0003.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.500.0007.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45575.500.00012.182.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36376.500.00012.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09183.000.0009.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63790.000.0008.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81891.000.0008.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72793.000.0009.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000102.000.0009.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000112.000.00011.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000113.000.00011.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000116.000.00013.810.000
SH350i Phiên bản cao cấp150.990.000143.000.000-7.990.000
Phiên bản đặc biệt151.990.000144.000.000-7.990.000
Phiên bản thể thao152.490.000145.000.000-7.490.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00055.000.0003.010.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.500.0003.010.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00061.500.0005.510.000
Phiên bản thể thao56.490.00062.000.0005.510.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363
Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 03-2024 (đơn vị tiền: VNĐ)

Bảng giá xe côn tay, giá xe máy Honda tháng 03-2024

Bảng giá xe côn tay, giá xe máy Honda tháng 03-2024
Bảng giá xe côn tay, giá xe máy Honda tháng 03-2024

Với 2 dòng xe côn tay nhập khẩu chính hãng tại thị trường Việt Nam là Honda WinnerX (underborn) và Honda CBR150R (sportbike) thì khách hàng không có quá nhiều sự lựa chọn ở phân khúc xe này. Dưới đây là bảng giá chi tiết từng phiên bản của 2 dòng xe:

Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00045.000.000-1.160.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00048.000.000-2.060.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00048.500.000-2.060.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 03-2024 (đơn vị tiền: VNĐ)

Bảng giá xe mô tô, giá xe máy Honda tháng 03-2024

Bảng giá xe mô tô, giá xe máy Honda tháng 03-2024
Bảng giá xe mô tô, giá xe máy Honda tháng 03-2024

Cuối cùng là phân khúc xe phân khối lớn, hiện tại có 2 dòng xe mà độ xe cập nhật được bảng giá đó là Honda Rebel 500 và Honda CB500F:

Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000
CB500FPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 03-2024 (đơn vị tiền: VNĐ)

Trên đây là bảng giá xe máy Honda tháng 03-2024 được cập nhật chi tiết bởi độ xe. Nếu bạn quan tâm tới giá xe và đang tìm mua xe máy, hãy theo dõi những bài viết về tin xe mới nhất của chúng tôi.